(Tiếng Việt) Máy bện

  • Giá thị trường: Liên hệ

    Product Description

    Sorry, this entry is only available in Tiếng Việt.

    (Tiếng Việt) THAM SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU

    1. Đường kính dây đơn bện: đồng 1.5-4.5mm

    nhôm hợp kim 1.8-4.5mm

    nhôm 1.8-5.0mm

    1. Đường kính lớn nhất thể bện: 45mm
    2. Tốc độ quay lớn nhất của lồng bện: 48-148r/ min( Hộp bánh răng lồng bện : biến tốc 6 cấp)
    3. Bước bện: 42-1006mm
    4. Tốc độ dẫn kéo dây: 6.0-48m/ phút( Hộp bánh răng dẫn kéo: biến tốc 6 cấp)
    5. Công suất máy điện chủ: 110kw(DC)
    6. Quy cách mâm thả dây trong giá khung: PND500
    7. Quy cách bánh dẫn kéo kép: 2500mm ( Bánh dẫn kéo kép chủ động kép)
    8. Quy cách mâm thu dây: PN160-PN2500

    10. Trọng tải lớn nhất giá thu dây: 12Tấn

    11. Quy cách mâm thả dây: PN1250-PN2500

    12. Thiết bị(dài *rộng cao): khoảng 50m *6.5m *2.8m

    13. Tổng trọng lượng máy: 50Tấn

    14. Độ cao trung tâm máy: 1000mm

    III.  CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CHỦ YẾU

    1. Giá cấp dây kiểu vô trục 1600: 01 bộ
    2. Thể lồng bện 6,12,18,24 mâm: mỗi loại 01 bộ
    3. Giá hợp dây và bộ phận ép nén: 04 bộ
    4. Máy đếm mét: 01 bộ
    5. Hệ thống truyền động chủ và bộ phận truyền động hộp bánh răng biến tốc 36 cấp : 01 bộ
    6. Bộ phận dẫn kéo bánh kép 2500: 01 bộ
    7. Giá xếp thu dây kiểu vô trục 2500: 01 bộ
    8. Hệ thống điều khiển điện và bàn thao tác: 01 bộ

    IV. THAM SỐ KỸ THUẬT VÀ KẾT CẤU CỦA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

    1. Giá thả dây kiểu vô trục 1600

    1. 1.1          Giá máy kết cấu đúc, kẹp chặt kích nhọn mâm thả dâykiểu vô trục, điều chỉnh lực căng thả dây cơ khí, lực căng ổn định có thể điều chỉnh. Nâng hạ điện động, kích chặt hoặc nới lỏng mâm dây, mâm dây nâng lên hạ xuống có giới hạn vị trí và trang bị bảo hiểm.
    2. 1.2          Kích thước mâm dây thích hợp: PN 1000-1600

    2. Thể lồng bện 6,12,18,14 mâm

    Giá khung lồng bện phân làm 4 phần , kết cấu chặt chẽ, mối đoạn lồng bện phân biệt trước tấm phân dây có trang bị đặt dây đơn, trang bị này khi không sử dụng đến có thể tháo ra.

    2.1 Thể lồng bện truyền động trục xoay, hộp bánh răng biến tốc 6 cấp làm chuyển độn thể lồng bện truyền động, Thao tác tay gạt có thể thực hiện chuyển quay thuận ngược, số mo. Tay gạt biến tốc dễ ràng, định vị chính xác. Hộp bánh răng biến tốc 6 cấp  là độ chính xác 6 cấp, được qua tôi mẳing, chuyển động quay bình ổn , không tiến ồn, Phanh của mỗi đoạn lồng bện là do bốn bộ phanh đĩa khí động tạo nên.

    2.2. Trang bị đứt dây dừng máy sử dụng đầu thử không tiếp xúc, trực tiếp điều chỉnh đến mỗi mâm dây, Chỉ cần khi trong đó có một mâm dây bị đứt có thể lập tức phát ra tín hiệu xung mạch làm máy chủ dừng máy (Độ dài dây đứt khoảng 2m). Đảm bảo bù dây sau khi đứt dây.

    2.3 Lực căng mâm dây dùng lực căng cơ khí, có thể điều tiết lực căng to nhỏ, điều chỉnh lực căng ổn định

    2.4 Miệng khuôn lồng dây vào lồng bện, Chất liệu lõi khuôn thép von fram, bề mặt mài bóng, tính chịu mài mòn tốt.

    2.5. Đầu trước mối đoạn lồng bện chỗ tấm phân dây đều có trang bị đặt vặn , có thể nâng cao chất lượng dây bện.

    2.6. Kích thước mâm dây thích hợp trong lồng bện: PND 500

    3. Giá khuôn hợp dây và bộ phận ép nén:

    1. 3.1. Sau mỗi đoạn lồng bện có lắp có trang bị một bộ giá khuôn hợp dây và   bánh lăn ép nén, giá khuôn hợp dây có thể điều chỉnh trước sau.

    3.2. Giá khuôn hợp dây có thể hoàn thành hợp dây thành cáp hoặc một lần kéo ép nén thành cáp.

    4. Máy đếm mét

    Máy đếm mét điện tử và máy đếm mét cơ khí có thể cung cấp để khách hàng lựa chọn dùng, có thể đáp ứng tính số mét dây cáp có đường kính nhỏ hơn 45mm .

    5. Bộ phận truyền động chủ:

    5.1. Máy điện chủ 110kw làm truyền động hộp bánh răng truyền động chủ, một đường truyền tới lồng bện, một đường qua hộp bánh răng dẫn kéo 36 cấp truyền đến bánh dẫn kéo. Hộp bánh răng truyền động chủ và hộp bánh răng hình nón dẫn kéo dùng máy giảm tốc bề mặt bánh răng cứng, độ chính xác truyền động cao, không tiếng ồn.

    6. Bộ phận dẫn kéo kép 2500

    6.1. Bộ phận dẫn kéo kép là chủ động kép dấn kéo kép, bánh phân dây dùng phân dây tự nhiên, tránh day bị mài xước trong quá trình bện.

    1. Bánh dẫn kéo kết cấu thép, kết cấu đỡ kép , dẫn kéo lực lớn, kết cấu kiên cố tin cậy.

    6.3. Chỗ bánh kéo dẫn có thiết kế bộ phận chống trôi trở lại, để tránh sau lúc dừng máy khi bật lại máy dây cáp bị trượt, đảm bảo chất lượng dây bện.

    7. Bộ phận xếp thu dây kiểu vô trục 2500

    7.1. Mâm dây thích hợp: PN1600-PN2500.

    1. Nâng hạ điện động và kích chặt mâm dây , mâm dây nâng hạ có bảo vệ giới hạn vị trí. Xếp dây có thể căn cứ vào yêu cầu để cài đặt khoảng cách, khoảng cách có thể điều chỉnh, hiển thị số , lực căng thu dây ổn định( mô men lực) .

    8. Điều khiển điện:

    8.1. Bộ phận khởi động máy điện một chiều dùng bộ điều tốc bằng số 590 của Châu âu, Cả máy được điều khiển vận hành bằng PLC, máy chủ sau khi chuông báo kêu sẽ dần khởi động .

    8.2. Trên bàn thao tác chính, giá thả dây, giá thu dây và mỗi đoạn thể bện có thiết kế nút ấn dừng máy khẩn cấp.

    8.3. Trên bàn thao tác và mỗi đoạn lồng bện có thiết kế nút ấn thao tác. Có thể điểm động độc lập.

    8.4. Khi máy chủ khởi động, vận hành và điểm động, định vị , thu dây và máy chủ liên động, và duy trì trạng thái căng chặt dây bện , sau khi máy chủ dừng thu dây sẽ dần dừng máy.

    8.5. Điều khiển đứt dây dừng máy, khi xuát hiện đứt dây máy chủ dừng, nhưng không ảnh hưởng đến điểm động và định vị của cả máy. Vị trílồng bện đứt dây chỉ thịu phân biệt.

    8.6. Đường khíphanh bộ phận chống trượt lại dùng phương pháp phanh zơle van điện từ. Khởi động máy chủ và điều khiển giá trị áp lực không khí đường khí. 8.7. Bàn thao tác có thể điều chỉnh , hiển thị độ dài và các tham số chủ yếu, điều khiển thường dùng là nút ấn.

    8.8 Chỗ lồng bện và giá khuôn dây có thết kế công tắc kóa dây an toàn.

    V. MỤC KHÁC

    1. Hướng thao tác máy: đối diện máy ,thả dây đến thu dây là từ phải sang trái.
    2. Màu sắc: do khách hàng chỉ định.
    3. Bánh răng hộp bánh răng được xử lý tôi ,mài.
    4. Máy khởi động một chiều nhập nguyên chiếc của Châu Âu.
    5. Máy điện và bộ khí động dung sản phẩm của Thi Nại Đức.

    VI. CUNG CẤP TÀI LIỆU

    1. Sách hướng dẫn sử dụng, sơ đồ mặt bằng , sơ đồ hạ tầng, sơ đồ nguyên lý điện, sơ đồ đường điện, sơ đồ nối dây bên ngoài, bản quy cách số lượng  nguyên liệu lắp đặt.
    2. Sơ đồ hình thang trình tự PLC, thao tác phần mềm, sách hướng dẫn, sổ tay lập trình.
    3. Sách hướng dẫn sử dụng của: máy giảm tốc trong máy, bộ điều khiển xếp thu dây, máy biến tần và các linh kiện chủ yếu của tủ điện.
    4. Sơ đồ các linh kiện dễ hư hỏng
    5. Sơ đồ hệ thống truyền động, sơ đồ các loại bôi trơn.
    6. Cung cấp các bu lông trên sàn.
    Chưa có thông số kỹ thuật