máy bện xì gà

  • Giá thị trường: Liên hệ

    Mô tả sản phẩm

    I. Tính năng của thiết bị:

    Dùng để bện dây thép, dây nhôm lõi thép hoặc lõi dây, còn thích hợp để làm thừng sợi thép.

    II. Tham số kỹ thuệt chủ yếu:

    a)       Đường kính dây đơn:                 Đồng φ1.5~φ3.5mm

    Nhôm φ1.5~φ4.0mm

    Thép φ1.2~φ3.5mm

    b)      Đường kính đã bện:                   φ3.0~φ15mm

    c)       Tốc độ quay của thể ống:               495r/min

    d)      Đường kính bánh kéo dẫn:             φ1250 kéo dẫn kép

    e)       Tốc độ ra dây:                       17.45~170.04m/min

    f)        Bước bện:                           35.25~343.52mm

    g)       Công suất máy điện chủ:               22KW(Máy điện điều tốc biến tần)

    Tốc độ quay:              1500r/min

    h)       Công suất máy điện bộ phanh thuỷ lực:    0.12KW;Hạn mức lực đẩy: 45kg

    i)         Quy cách mâm xả dây:                 PND630

    j)         Mâm xả dây trong lồng:                PND500

    k)       Quy cách mâm thu dây:                PN1600

    III. Các bộ phận cấu thành thiết bị:

    a)       Bộ phận xả dây Ø630:                                                    01 bộ

    b)      Thể bện 6 mâm:                                                              01 bộ

    c)       Kết cấu truyền động chủ:                                               01 bộ

    d)      Bệ khuôn hợp dây:                                                          01 bộ

    e)       Bộ đếm mét cơ khí:                                                        01 bộ

    f)        Hộp biến tốc 36 cấp :                                            01 bộ

    g)       Cơ cấu kéo dẫn bánh kép Ø1250:                         01 bộ

    h)       Giá xếp thu dây đoạn trục φ1600:                         01 bộ

    i)         Hệ thống điều khiển điện:                                       01 bộ

    j)         Lan can an toàn:                                                            01 bộ

    IV. Tham số kỹ thuật và kết cấu của các bộ phận chủ yếu:

    a) Bộ phận xả dây Ø630

    1). Quy cách mâm xả dây:                    PND630

    2). Nâng hạ bằng tay, kẹp chặt bằng tay.

    3). Lực căng xả sây điều khiển bằng tấm ma sát.

    b) Thể bện 6 mâm

    1). Quy cách mâm xả dây:                    PND500

    2). Tốc độ quay của thể bện:                   495r/min

    3). Phanh khí động:                         2bộ

    4). Lên xuống mâm đơn, sử dụng nới lỏng khí động, kẹp chặt bằng miếng lòxo hình đĩa nhiều lớp, thao tác tiện lợi, tốc độ nhanh, an toàn.

    5).Dùng bánh đỡ để đỡ thể ống, cơ cấu bánh đõ dùng tay nạp dầu bôi trơn., cóthể giảm thiểu mài mòn bánh đỡ, giảm tiếng ồn.

    c) Cơ cấu truyền động chủ:

    1). Công suất máy điện chủ:           22KW(máy điện điều tốc biến tần)

    2). Hệ thống truyền động bao gồm: máy điện chủ, cơ cấu truyền động bánh đai đồng bước, phạnh thuỷ lực, trục liên kết, bộ trục chốt nối..

    d) Hộp biến tốc 36 cấp

    1). Số biến tốc :                                                     36 số

    2). Phạm vi bước bện:                35.25~343.52mm

    e) Cơ cấu kéo dẫn bánh kép:

    1). Đường kính bánh kéo dẫn:         Ø1250mm,chủ động đơn.

    2).Đường kính bánh phân dây:         Ø1250mm

    3). Tốc độ dẫn kéo dây:               17.45~170.04m/mm

    4). Có cơ cấu đổi hướng trái phải.

    f) Giá xếp thu dây kiểu đoạn trục Ø1600:

    1). Quy cách mâm thu dây:             PN1600

    2).Đường kính xếp dây max:            φ20mm

    3). Nâng hạ mâm dây điện động, kẹp chặt mâm dây điện động, thap tác thuận tiện.

    4). Máy điện thu dây là máy điện mômen lực, máy điện xếp dây là máy giảm tốc bánh kim xếp dây, có thể điều tốc vô cấp.

    g) Hệ thống điều khiển điện:

    1). Điện nguồn của thiết b: 3 pha 5 dây;380V(±10%);50Hz。

    2). Máy chủ yếu dùng máy điện giảm tốc biến tần khởi động. Sử dụng biến tần của hãng Taida- Đài Loan.

    3). Máy có thiết kế bảo vệ dưới đây:

    (1). Bảo vệ xếp thu dây quá tải, bảo vệ điện nguồn;

    (2). Bảo vệ dây đứt.

    I. Tính năng của thiết bị:

    Dùng để bện dây thép, dây nhôm lõi thép hoặc lõi dây, còn thích hợp để làm thừng sợi thép.

    II. Tham số kỹ thuệt chủ yếu:

    a)       Đường kính dây đơn:                 Đồng φ1.5~φ3.5mm

    Nhôm φ1.5~φ4.0mm

    Thép φ1.2~φ3.5mm

    b)      Đường kính đã bện:                   φ3.0~φ15mm

    c)       Tốc độ quay của thể ống:               495r/min

    d)      Đường kính bánh kéo dẫn:             φ1250 kéo dẫn kép

    e)       Tốc độ ra dây:                       17.45~170.04m/min

    f)        Bước bện:                           35.25~343.52mm

    g)       Công suất máy điện chủ:               22KW(Máy điện điều tốc biến tần)

    Tốc độ quay:              1500r/min

    h)       Công suất máy điện bộ phanh thuỷ lực:    0.12KW;Hạn mức lực đẩy: 45kg

    i)         Quy cách mâm xả dây:                 PND630

    j)         Mâm xả dây trong lồng:                PND500

    k)       Quy cách mâm thu dây:                PN1600

    III. Các bộ phận cấu thành thiết bị:

    a)       Bộ phận xả dây Ø630:                                                    01 bộ

    b)      Thể bện 6 mâm:                                                              01 bộ

    c)       Kết cấu truyền động chủ:                                               01 bộ

    d)      Bệ khuôn hợp dây:                                                          01 bộ

    e)       Bộ đếm mét cơ khí:                                                        01 bộ

    f)        Hộp biến tốc 36 cấp :                                            01 bộ

    g)       Cơ cấu kéo dẫn bánh kép Ø1250:                         01 bộ

    h)       Giá xếp thu dây đoạn trục φ1600:                         01 bộ

    i)         Hệ thống điều khiển điện:                                       01 bộ

    j)         Lan can an toàn:                                                            01 bộ

    IV. Tham số kỹ thuật và kết cấu của các bộ phận chủ yếu:

    a) Bộ phận xả dây Ø630

    1). Quy cách mâm xả dây:                    PND630

    2). Nâng hạ bằng tay, kẹp chặt bằng tay.

    3). Lực căng xả sây điều khiển bằng tấm ma sát.

    b) Thể bện 6 mâm

    1). Quy cách mâm xả dây:                    PND500

    2). Tốc độ quay của thể bện:                   495r/min

    3). Phanh khí động:                         2bộ

    4). Lên xuống mâm đơn, sử dụng nới lỏng khí động, kẹp chặt bằng miếng lòxo hình đĩa nhiều lớp, thao tác tiện lợi, tốc độ nhanh, an toàn.

    5).Dùng bánh đỡ để đỡ thể ống, cơ cấu bánh đõ dùng tay nạp dầu bôi trơn., cóthể giảm thiểu mài mòn bánh đỡ, giảm tiếng ồn.

    c) Cơ cấu truyền động chủ:

    1). Công suất máy điện chủ:           22KW(máy điện điều tốc biến tần)

    2). Hệ thống truyền động bao gồm: máy điện chủ, cơ cấu truyền động bánh đai đồng bước, phạnh thuỷ lực, trục liên kết, bộ trục chốt nối..

    d) Hộp biến tốc 36 cấp

    1). Số biến tốc :                                                     36 số

    2). Phạm vi bước bện:                35.25~343.52mm

    e) Cơ cấu kéo dẫn bánh kép:

    1). Đường kính bánh kéo dẫn:         Ø1250mm,chủ động đơn.

    2).Đường kính bánh phân dây:         Ø1250mm

    3). Tốc độ dẫn kéo dây:               17.45~170.04m/mm

    4). Có cơ cấu đổi hướng trái phải.

    f) Giá xếp thu dây kiểu đoạn trục Ø1600:

    1). Quy cách mâm thu dây:             PN1600

    2).Đường kính xếp dây max:            φ20mm

    3). Nâng hạ mâm dây điện động, kẹp chặt mâm dây điện động, thap tác thuận tiện.

    4). Máy điện thu dây là máy điện mômen lực, máy điện xếp dây là máy giảm tốc bánh kim xếp dây, có thể điều tốc vô cấp.

    g) Hệ thống điều khiển điện:

    1). Điện nguồn của thiết b: 3 pha 5 dây;380V(±10%);50Hz。

    2). Máy chủ yếu dùng máy điện giảm tốc biến tần khởi động. Sử dụng biến tần của hãng Taida- Đài Loan.

    3). Máy có thiết kế bảo vệ dưới đây:

    (1). Bảo vệ xếp thu dây quá tải, bảo vệ điện nguồn;

    (2). Bảo vệ dây đứt.

    Chưa có thông số kỹ thuật